Oxycontin OP 10mg
Oxycontin OP 10mg Khoảng giá: từ €290.00 đến €650.00
Quay lại sản phẩm
Oxycontin OC 30mg
Oxycontin OC 30mg Khoảng giá: từ €293.00 đến €653.00

Oxycontin OC 40mg

Khoảng giá: từ €294.00 đến €654.00

Mã sản phẩm: Không áp dụng Danh mục: Thẻ:
Mô tả

Mô tả sản phẩm: OxyContin OC 40mg

Tổng quan:
OxyContin OC 40mg là thuốc giảm đau opioid giải phóng kéo dài theo toa được thiết kế để cung cấp giảm đau mãn tính nghiêm trọng kéo dài yêu cầu điều trị liên tục, suốt ngày đêm. Mỗi viên nén chứa 40mg oxycodone hydrochloride, được bào chế theo công nghệ chống lạm dụng (công thức OC) khiến viên thuốc khó bị nghiền nát, vỡ hoặc hòa tan, giảm nguy cơ lạm dụng.

Các tính năng chính:

  • Thành phần hoạt chất: Oxycodone Hydrochloride 40mg

  • Hình thức: Viên nén uống giải phóng kéo dài

  • Sử dụng: Quản lý cơn đau mãn tính nghiêm trọng ở bệnh nhân dung nạp opioid

  • Liều dùng: Mỗi 12 giờ để giảm đau liên tục

  • Ngăn chặn lạm dụng: Được thiết kế để ngăn chặn sự giả mạo và lạm dụng

Cách thức hoạt động:
Oxycodone liên kết với các thụ thể opioid trong não và tủy sống để thay đổi nhận thức về cơn đau. Công thức giải phóng kéo dài cho phép giải phóng thuốc đều đặn và có kiểm soát trong hơn 12 giờ, duy trì hiệu quả giảm đau nhất quán.

Liều lượng và cách dùng:

  • Dành cho những người dung nạp opioid chỉ một

  • Liều dùng thông thường: 40mg mỗi 12 giờ, được cá nhân hóa bởi nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe

  • Viên thuốc phải được nuốt trọn—không nghiền nát, nhai hoặc làm vỡ

  • Có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn

  • Tuân thủ nghiêm ngặt lời khuyên của bác sĩ để tránh quá liều hoặc phụ thuộc

Cảnh báo và phòng ngừa:

  • Tiềm năng cao cho nghiện ngập, lạm dụng và sử dụng sai mục đích

  • Rủi ro của suy hô hấp đe dọa tính mạng

  • Việc nuốt phải vô tình, đặc biệt là ở trẻ em, có thể gây tử vong

  • Sử dụng thận trọng ở những bệnh nhân suy hô hấp hoặc suy gan

  • Có thể gây ra hội chứng cai thuốc phiện ở trẻ sơ sinh nếu sử dụng trong thời kỳ mang thai

  • Tránh rượu và các chất ức chế thần kinh trung ương khác

Tác dụng phụ thường gặp:

  • Táo bón

  • Buồn nôn

  • Buồn ngủ

  • Chóng mặt

  • Khô miệng

Tác dụng phụ nghiêm trọng:

  • Suy hô hấp

  • An thần nghiêm trọng

  • Phản ứng dị ứng

  • Triệu chứng quá liều (thở chậm, ngất xỉu)

Kho:

  • Bảo quản ở nhiệt độ phòng, nơi an toàn, tránh xa tầm tay trẻ em

  • Vứt bỏ những viên thuốc không sử dụng một cách có trách nhiệm thông qua các chương trình thu hồi thuốc

Phân loại pháp lý:

  • Chất được kiểm soát theo Lịch trình II do khả năng lạm dụng và phụ thuộc

Thông tin bổ sung
Bưu kiện

Gói 180

,

Gói 60

,

Gói 90

Vận chuyển & Giao hàng

1. Thời gian xử lý

  • Đơn hàng được xử lý trong vòng 1–3 ngày làm việc (trừ cuối tuần/ngày lễ).

  • Cần xác minh đơn thuốc đối với thuốc được kiểm soát (có thể chậm trễ vận chuyển).

2. Tùy chọn vận chuyển

Phương phápThời gian giao hàngTheo dõiKhu vực phục vụ
Vận chuyển tiêu chuẩn3–7 ngày làm việcĐúngNội địa 
Vận chuyển nhanh1–3 ngày làm việcĐúngNội địa + Quốc tế hạn chế
Ưu tiên qua đêmNgày làm việc tiếp theoĐúngTiếp giáp 

⚠ Hạn chế quốc tế:

  • Các chất được kiểm soát (ví dụ, thuốc benzodiazepin, thuốc phiện) không thể vận chuyển quốc tế do luật hải quan.

  • Thuốc không được kiểm soát có thể bị chậm trễ.

Theo dõi & Thông báo

  • Bạn sẽ nhận được một số theo dõi qua email sau khi đơn hàng của bạn được chuyển đi.

  • Cần có chữ ký đối với thuốc thuộc Danh mục III/IV.

5. Vấn đề giao hàng

  • Gói hàng bị mất/hư hỏng: Liên hệ với chúng tôi trong vòng 7 ngày để được gửi lại hàng/hoàn tiền.

  • Địa chỉ sai: Cập nhật thông tin chi tiết của bạn trước khi giao hàng; nếu không, sẽ áp dụng phí đặt hàng lại.

6. Tuân thủ pháp luật

  • Tất cả các lô hàng đều tuân thủ luật FDA, DEA và luật tiểu bang.

  • Thuốc theo toa cần có đơn thuốc hợp lệ (không có ngoại lệ).